Cập nhật nội dung chi tiết về Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Chắc phải đi làm lại bằng lái xe.
I have got to get my license renewed.
OpenSubtitles2018.v3
Cho coi bằng lái xe.
Let me see your license.
OpenSubtitles2018.v3
John Warren. Cũng giống như có trên bằng lái xe của tôi.
John Warren, just like it says on my license.
OpenSubtitles2018.v3
Tên đó dùng trong hộ chiếu, thẻ tín dụng, bằng lái xe của tôi.
It’s on my passport, credit card, my license.
OpenSubtitles2018.v3
Cháu còn chưa có bằng lái xe.
I don’t even have a driving license.
OpenSubtitles2018.v3
Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe.
I’m not old enough to get a driver’s license.
Tatoeba-2020.08
Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô.
Let me see your driver’s license, please.
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe của em.
Your driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Đáng lẽ mày phải thi bằng lái xe.
You should have taken driver’s ed.
OpenSubtitles2018.v3
Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng.
Passports, driver’s license, a social security number that’ll take a credit check.
OpenSubtitles2018.v3
Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe.
You have a bank account, an address in Texas, and a driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe không thể nào thay thế được con mắt, lỗ tai, và bộ não.
A licence never replace eye, ear and brain.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi xem bằng lái xe được không, thưa ông?
Can I see your license, sir?
OpenSubtitles2018.v3
Cô có bằng lái xe?
Do you have a license?
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe thương mại?
A commercial license?
OpenSubtitles2018.v3
Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa.
On her driver’s license it’s Stacy.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe.
I knew you didn’t come to Genova for a driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy là chú có bằng lái xe và # chiếc xe, mà chúng ta vẫn phải đi tàu?
So you have a license and a car and we’ re in the train?
opensubtitles2
Muốn coi bằng lái xe của tôi không?
Oh, you wanna see my driver’s licence?
OpenSubtitles2018.v3
Bằng lái xe của John G..
John G’s license plate.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn.
I need to see a driver’s license and harvest permit.
OpenSubtitles2018.v3
Chị ấy không có bằng lái xe.
She doesn’t have a driving licence.
Tatoeba-2020.08
Mẹ, bằng lái xe của con đây à?
Ma, is this my driver’s license?
OpenSubtitles2018.v3
Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo.
Oh, a driver’s license, a perfectly valid driver’s license.
ted2019
Bằng lái xe, làm ơn.
Your driver’s licence, please.
OpenSubtitles2018.v3
Giấy Phép Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh
Anh này, sao anh lớn như thế rồi mà vẫn chưa có giấy phép lái xe?
You wouldn’t understand.
QED
Tôi mở ra và đọc tên trên giấy phép lái xe ở bên trong .
I opened it and read the name on the driver ‘s license inside .
EVBNews
Cô ấy cũng đã mất cô ấy giấy phép lái xe cho 1 năm.
She also lost her driving licence for 1 year.
WikiMatrix
Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo.
Oh, a driver’s license, a perfectly valid driver’s license.
ted2019
Thậm chí cô ta còn không có giấy phép lái xe.
But she does not have a licence.
OpenSubtitles2018.v3
Đợi cho tới khi chúng ta có giấy phép lái xe sao?
Wait until we get our licenses?
OpenSubtitles2018.v3
Cô ấy còn quên giấy phép lái xe.
She forgot her license.
OpenSubtitles2018.v3
Chị thậm chí còn không có giấy phép lái xe.
You don’t even have your license!
OpenSubtitles2018.v3
Điều 41 của Công ước mô tả những quy định cho giấy phép lái xe.
Article 41 of the convention describes requirements for driving licences.
WikiMatrix
Dạng như giấy phép lái xe tạm thời.
Like a learner’s permit.
OpenSubtitles2018.v3
Nhìn giấy phép lái xe của cháu này.
Look at my driver’s license.
OpenSubtitles2018.v3
Chú có giấy phép lái xe không?
Do you have a license?
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta cấp giấy phép lái xe..
We do license people to drive.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã làm giấy phép lái xe cho cô ta
I made the driver’ s license for her
opensubtitles2
Công ước về Giao thông đường bộ năm 1926 là loại Công ước Giấy phép lái xe quốc tế cũ.
The 1926 Convention on Motor Traffic is the older IDP Convention.
WikiMatrix
Công ước 1949 có mô tả về Giấy phép lái xe và Giấy phép lái xe quốc tế trong Phụ lục 9 và 10.
The 1949 Convention’s description of a driving permit and international driving permit are located in Annexes 9 and 10.
WikiMatrix
Hiện nay, chính phủ Gujarat đã phát hành 5 triệu giấy phép lái xe dùng thẻ thông minh đến công dân của họ.
As of 2005, it has issued 5 million smart card driving licenses to its people.
WikiMatrix
Để được xem là hợp lệ, giấy phép lái xe quốc tế phải được dùng kèm với một giấy phép lái xe hợp lệ.
To be valid, the IDP must be accompanied by a valid driving licence issued in the applicant’s country of residence.
WikiMatrix
Sau đó là cả mối nguy hiểm khi để những đứa trẻ thiếu ngủ chỉ mới lấy giấy phép lái xe, ngồi sau tay lái.
Then there’s the risk of putting a sleep-deprived teen, with a newly minted driver’s license, behind the wheel.
ted2019
Khi một người vi phạm Luật giao thông, cảnh sát giao thông có thể yêu cầu xuất trình giấy phép lái xe để kiểm tra.
If a new driver violates a traffic law, one may be required to retake the written and driving test.
WikiMatrix
Công nghệ tương tự đang được sử dụng ở Hoa Kỳ để ngăn chặn những người lấy thẻ căn cước giả và giấy phép lái xe.
Similar technologies are being used in the United States to prevent people from obtaining fake identification cards and driver’s licenses.
WikiMatrix
Trước ngày 29 tháng 3 năm 2011, Phụ lục 6 và Phụ lục 7 có định nghĩa các dạng giấy phép lái xe không giống với định nghĩa sau ngày đó.
Prior to 29 March 2011, annex 6 and annex 7 defined forms of driver’s licences that are different from those defined after that date.
WikiMatrix
Các giấy phép lái xe cấp trước ngày 29 tháng 3 năm 2011 phù hợp với định nghĩa cũ của Phụ lục vẫn có hiệu lực cho đến ngày hết hạn (Điều 43).
Driving licences issued before 29 March 2011 that match older edition of the annexes are valid until their expiration dates (article 43).
WikiMatrix
Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe.
A copy of your government-issued photo ID: A current Indian passport, PAN card, Voter ID or driving licence.
support.google
Đi Ngược Chiều Trong Tiếng Tiếng Anh
Cuộc hành trình từ Ai Cập đến Y-ta-li đòi hỏi phải liên tục đi ngược chiều gió, ngay cả vào mùa đi biển tốt nhất.
The journey from Egypt to Italy was a continual fight against head winds, even at the best of times.
jw2019
Và trong khi nó đang chạy, chúng ta có thể cho đi ngược chiều gió và đặt nó lại tại trang đó, và bộ phim vẫn chạy.
And while it’s playing, we can pinch and peak back at the page, and the movie keeps playing.
ted2019
Đáng lẽ hàng hoá phải đi ngược với chiều hướng của đồng đô-la.
Commodities should be moving in the opposite direction of the dollar.
OpenSubtitles2018.v3
Đường băng của sân bay là đường một chiều; tôi sẽ phải chờ đợi để hệ thống kiểm soát mặt đất tạo ra một chỗ trống cho tôi để lái máy bay đi ngược chiều giao thông.
Taxiway runs are one way; I would have to wait for ground control to create a space for me to taxi against the traffic flow.
LDS
Anh dạy chúng tôi một số cách cơ bản để lái thuyền, chẳng hạn như cách để căng và hạ những loại buồm khác nhau, cách ổn định hướng đi theo la bàn và cách đi ngược chiều gió.
He taught us some basic seamanship, such as how to raise and lower the various sails, how to maintain a compass bearing, and how to tack against the wind.
jw2019
Trong khi luật pháp do con người đặt ra “là” một lời tuyên bố (ví dụ như tiền phạt cho hành vi đi ngược chiều trên đước cao tốc là 500); luật pháp cho chúng ta biết điều gì chúng ta “nên” làm.
While laws are positive “is” statements (e.g. the fine for reversing on a highway is €500); law tells us what we “should” do.
WikiMatrix
Electron đi vòng quanh theo một chiều, positron đi vòng quanh theo chiều ngược lại.
Electrons go around one way, positrons go around the other.
ted2019
Đây là một lời cảnh cáo chống lại sự tự giác ngộ, chống lại sự suy luận đi ngược lại chiều hướng của Ông Trời.
It’s a warning against self-enlightenment, against philosophizing in a direction contrary to God.
jw2019
Các lỗ trống đi theo chiều ngược lại và cũng có thể đo được. .
The holes travel in the opposite direction and can also be measured.
WikiMatrix
Do mảng Ấn Độ trôi dạt về phía bắc với tốc độ tương đối cao, trung bình khoảng 16 cm/năm, nó cũng bị xoay đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
As the India Plate drifted northwards at a relatively rapid rate of an average 16 cm/yr, it also rotated in a counterclockwise direction.
WikiMatrix
Khi bắt gặp một cặp base bổ sung không chính xác, DNA polymerase sẽ đảo ngược chiều đi của nó và cắt bỏ base không ăn khớp.
When an incorrect base pair is recognized, DNA polymerase reverses its direction by one base pair of DNA and excises the mismatched base.
WikiMatrix
Hàng triệu người Hồi giáo sau đó đi từ Ấn Độ sang Pakistan và người Ấn Độ giáo đi theo chiều ngược lại và xung đột giữa hai cộng đồng làm thiệt mạng hàng trăm nghìn người.
Millions of Muslims subsequently crossed from India to Pakistan and Hindus vice versa, and violence between the two communities cost hundreds of thousands of lives.
WikiMatrix
Các sàn chờ của Tuyến Ginza vào năm 1977 Ga Keio có 2 “vịnh sàn chờ” (các tàu đi vào rồi đi ra theo chiều ngược lại) là điểm cuối của 2 đường ray.
The Ginza Line platforms in 1977 The Keio station consists of two bay platforms serving two tracks.
WikiMatrix
Tại những quốc gia giao thông bên phải, các bảng hiệu giao thông chủ yếu ở bên phải đường, các điểm đường vòng và vòng xoáy giao lộ đi theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, và người đi bộ đi ngang qua một con đường hai chiều đầu tiên phải quan sát dòng giao thông bên trái.
In countries where traffic flows on the right, traffic signs are mostly on the right side of the road, roundabouts and traffic circles go counter-clockwise/anti-clockwise, and pedestrians crossing a two–way road should watch out for traffic from the left first.
WikiMatrix
Về chất lượng đường, lái xe sẽ thường né ra và thay đổi làn đường để tránh ổ gà, và điều này bao gồm đi vào làn đường ngược chiều vào nhiều thời điểm.
As for the road quality, drivers will often swerve and change lanes to evade potholes, and this includes going into opposite-direction lanes at times.
WikiMatrix
Họ đã kéo giãn lực lượng thiết giáp của mình ra thành một tuyến mỏng giữa Hannut và Huy mà không có tính phòng thủ chiều sâu, đi ngược lại mục đích đầu tiên khi đem quân thiết giáp Pháp ra lấp điểm yếu tại Gembloux.
They strung their armour out in a thin line between Hannut and Huy, leaving no defence in depth, which was the point of sending the French armour to the Gembloux gap in the first place.
WikiMatrix
Sau khi đi qua các trạm của Eungam vòng theo chiều ngược kim đồng hồ, tàu sẽ đến Eungam một lần nữa, từ đó tiếp tục đến Bonghwasan.
After going through the stations of the Eungam Loop in an anti-clockwise direction, the train reaches Eungam again, from which it continues to Bonghwasan.
WikiMatrix
Học cách để nói chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến quốc gia nào đó, hoặc cảm giác bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay.
Learning how to speak with different word order is like driving on the different side of a street if you go to certain country, or the feeling that you get when you put Witch Hazel around your eyes and you feel the tingle.
ted2019
+ 48 Thấy họ chèo khó nhọc vì ngược chiều gió, vào khoảng canh tư* ngài đi trên mặt biển tiến về phía họ, nhưng định* vượt qua họ.
+ 48 So when he saw them struggling to row, for the wind was against them, about the fourth watch of the night* he came toward them, walking on the sea; but he was inclined to* pass them by.
jw2019
Người đàn ông và người phụ nữ nhảy múa đầy thân mật nhưng dù vậy họ vẫn chỉ là hai cơ thể bất động và sau đó được đưa đi trên xe cáng theo hai hướng ngược chiều nhau.
The man and the woman dance gracefully and intimately, but in spite of all the joy, they are still just two bodies lying motionless on the pavement, and are then wheeled away by ambulance crews in different directions.
WikiMatrix
(Một electron đi ngược lại thời gian có thể coi như là một positron di chuyển theo chiều thời gian.)
(An electron moving backwards in time can be viewed as a positron moving forward in time.)
WikiMatrix
Nhưng giờ đây, hai nhà nước càng ngày càng như hai con tàu ngược chiều đã vượt qua điểm gặp nhau giữa đại dương, mỗi bên đi theo hướng trái ngược nhau về nhân quyền.
But now, the two governments increasingly look like ships passing each other at sea, going in opposite directions on human rights.
hrw.org
Cách đây vài năm, khi tôi đang lái xe đi làm về thì có một chiếc xe tải lớn, chạy ngược chiều, bị mất bánh xe đôi.
A few years ago, I was driving home from work when a large semitruck, traveling in the opposite direction, lost one of its dual tires.
LDS
Để không xúc phạm các thánh vật tôn giáo như bảo tháp, đá mani, và Gompa, Phật tử Tây Tạng sẽ đi bộ xung quanh chúng theo chiều kim đồng hồ, còn tín đồ Bön sẽ đi theo hướng ngược lại.
In order not to desecrate religious artifacts such as Stupas, mani stones, and Gompas, Tibetan Buddhists walk around them in a clockwise direction, although the reverse direction is true for Bön.
WikiMatrix
Biển Báo Giao Thông Trong Tiếng Tiếng Anh
Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất
Ok, Vâng, hãy cứ nói rằng bạn chỉ muốn bay cách mặt đất một vài mét nơi bạn vẫn có thể nhìn thấy các biển báo giao thông và hít thở không khí một cách dễ dàng.
Okay, well, let’s say you want to fly just a few meters above the ground where you can still see the road signs and breath oxygen with ease.
200 từ quan trọng nhất sẽ giúp các bạn hiểu được 40% chữ viết cơ bản – đủ để các bạn có thể đọc được biển báo giao thông, thực đơn nhà hàng, và hiểu được những ý cơ bản trên những trang web hay trong sách báo.
The top 200 will allow you to comprehend 40 percent of basic literature — enough to read road signs, restaurant menus, to understand the basic idea of the web pages or the newspapers.
Công việc của một chuyên viên giao thông không chỉ là về biển báo dừng và tín hiệu giao thông.
An toàn và Quy định: các biển báo đưa ra hướng dẫn cảnh báo hoặc an toàn, như biển cảnh báo, biển báo giao thông, biển báo lối thoát, biển báo cho biết phải làm gì trong trường hợp khẩn cấp hoặc thiên tai hoặc các biển báo truyền đạt các quy tắc và quy định.
Công ước về Báo hiệu và Tín hiệu Đường bộ, thường được gọi là Công ước Viên về Báo hiệu và Tín hiệu Giao thông Đường bộ, là một hiệp ước đa phương được thiết kế để tăng cường an toàn giao thông đường bộ và hỗ trợ giao thông đường bộ quốc tế bằng cách tiêu chuẩn hóa hệ thống ký hiệu cho giao thông đường bộ ( biển báo, đèn giao thông và đường bộ đánh dấu) trong sử dụng quốc tế.
Bên cạnh những biển báo màu xanh trong thành phố, ở các nơi khác, chẳng hạn như cao tốc và đường giao thông bên ngoài các thành phố, sử dụng các biển hiệu vòng tròn màu đỏ với các con số bên trong được biết đến rộng rãi hơn để thông báo giới hạn tốc độ.
HANOI , Aug. 13 ( Xinhua ) — China and Vietnam started here their talks on the South China Sea issue , both sides agreed to find a basic and lasting solution to the sea dispute , according to a press release of the Chinese Foreign Ministry on Thursday .
Một hệ thống bưu chính và điện báo rộng khắp và một mạng lưới giao thông đường sông với các tàu chính phủ kết nối bờ biển với nội địa.
An extensive postal and telegraph system and a river navigation network with government ships connected the coast to the interior.
Người buôn ở biển quá cảnh không cần thị thực áp dụng với tất cả các loại hộ chiếu và phương tiện giao thông nếu chính phủ được thông báo bởi công ty vận chuyển.
Merchant seamen in transit do not require a visa regardless of nationality or type of transport if the government is informed by the shipping company.
Các biển báo nhô ra lớn trở thành mối nguy hiểm và phiền toái trong những con đường hẹp khi đường phố thành phố trở nên tắc nghẽn hơn với giao thông xe cộ.
Bộ ngoại giao Phi-líp-pin đã nói trong tài liệu chính sách rằng hiệp ước yêu cầu Washington phải giúp bảo vệ lực lượng Phi-líp-pin nếu họ bị tấn công ở Trường Sa , trích dẫn trong thông báo ngoại giao của Hoa Kỳ đã định rõ vùng Pacific theo hiệp ước bao gồm cả Biển Đông .
Sau khi ký Hiệp ước Molotov-Ribbentrop với Đức Quốc xã, Bộ trưởng Ngoại giao Liên Xô Vyacheslav Molotov đã thông báo cho các đồng nghiệp Đức về mong muốn của mình để kiểm soát chặt chẽ các eo biển và thiết lập một căn cứ quân sự ở gần họ.
Ngày 30 tháng 1 năm 1914, một hiệp ước được hội nghị thông qua dẫn tới sự hình thành quỹ quốc tế về Tuần tra Núi băng Quốc tế, một cơ quan của Lực lượng Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ tới ngày nay vẫn đảm nhiệm việc quan sát và thông báo vị trí các núi băng ở Bắc Đại Tây Dương có thể là một mối đe dọa đối với giao thông xuyên Đại Tây Dương.
On 30 January 1914, a treaty was signed by the conference that resulted in the formation and international funding of the International Ice Patrol, an agency of the United States Coast Guard that to the present day monitors and reports on the location of North Atlantic Ocean icebergs that could pose a threat to transatlantic sea traffic.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bằng Lái Xe Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!