Cập nhật nội dung chi tiết về Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam mới nhất trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 tại Việt Nam
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 phiên bản hoàn toàn mới tại Việt Nam: Thông số kỹ thuật vận hành, kích cỡ ngoại thất, tiện nghi nội ngoại thất và trang bị công nghệ an toàn của 03 phiên bản Honda City 2021 1.5 G, L tiêu chuẩn và 1.5RS đang được chào bán tại thị trường Việt Nam.
✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5G tiêu chuẩn
✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5L tiêu chuẩn
✓ Thông số kỹ thuật phiên bản Honda City 1.5RS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CITY 2021
Động cơ
DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số
Tự động vô cấp CVT
Công suất cực đại (Hp / Rpm)
119 / 6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm / Rpm)
145 / 4.300
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử / PGM-FI
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm)
2.600
Chiều Rộng cơ sở (mm)
1.495 – 1.483
Khoảng sáng gầm xe (mm)
134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHI TIẾT
XE HONDA CITY 2021
(*) Bảng tính trên là thông số kỹ thuật xe Honda City 2021 phiên bản mới được cập nhập từ website chính của Honda Việt Nam. Công ty Honda Việt Nam được quyền thay đổi bất kỳ đặc tính nào mà không cần báo trước.
✓ Tham khảo giá xe Honda City 2021 vừa ra mắt tại Việt Nam
So sánh thông số kỹ thuật Honda City 1.5G, 1.5L tiêu chuẩn và 1.5RS
1.5G, L TIÊU CHUẨN
1.5RS
Chiều rộng cơ sở (mm)
1.495
1.483
Trọng lượng không tải (kg)
1117-1124
1134
Đèn pha
Halogen
LED
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh tay
Tự động (cảm ứng)
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Chất liệu vô-lăng
Urethan
Da
Hệ thống loa
04 loa
08 loa
Túi khí cho hàng ghế trước
Không
Có
Túi khí rèm cho cả hai hàng ghế
Không
Có
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít / 100km)
5,68
5,68
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít / 100km)
7,29
7,29
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít / 100km)
4,73
4,73
Màu sắc xe Honda City 2021
Thông tin liên hệ tư vấn, lái thử và đặt xe
Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:
HONDA ÔTÔ TÂY HỒ
HONDA ÔTÔ QUẬN 7
Hotline:
0973 172 368
- Mr. Khoa - Phụ Trách BH
Hotline:
0903 260 002
- Mr. Sơn - Phụ Trách BH
Website:
hondagiaiphong.net
Website:
hondagiaiphong.net
Showroom: 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
Showroom: Khu Dân Cư Ven Sông Tân Phong, Q7, HCM
Kia Telluride 2022; Giá Xe, Thông Số Kỹ Thuật 2022
Kia Telluride 2021: Giá bán xe Kia Telluride 2022 bao nhiêu?
Giống với nhiều mẫu SUV khác hiện nay, Kia Telluride cũng được cung cấp gói phiên bản màu đen huyền bí cho phiên bản 2021.
Chi tiết xe Kia Telluride 2021 giá bao nhiêu?
Trước đó Dù vẫn đang trong quá trình nghiên cứu và thử nghiệm, một phiên bản đặc biệt của Kia Telluride 2020 đã ra mắt tại tuần lễ thời trang New York. Đối thủ của Toyota Highlander và Mazda CX-9 này xuất hiện với ngoại hình hầm hố nhưng phong cách với nhiều chi tiết độ độc đáo và ốp da thời trang.
Kia Telluride 2021 cùng với ‘’người anh em’’ Hyundai Palisade 2020 sẽ tham gia vào phân khúc SUV 3 hàng ghế cỡ tầm trung đầy béo bở tại thị trường Bắc Mỹ.
Telluride 2021 Nightfall Edition
Telluride là chiếc SUV hàng đầu ‘’flagship’’ của Kia tương tự như Palisade của Hyundai, được biết cả 2 mẫu xe này đều chia sẻ chung nền tảng khung gầm được phát triển bởi Hyundai Motor Group
Bảng giá bán xe Kia Telluride 2021
Phiên bản LX: $31.690 USD (khoảng 736 triệu VNĐ)
Phiên bản S: $35.460 (khoảng 822 triệu VNĐ)
Phiên bản EX: $38.460 (khoảng 891 triệu VNĐ)
Phiên bản SX: $42.960 (khoảng 995 triệu VNĐ)
Thiết kế;
Ngoại thất của Kia Telluride 2021 – Xe hàn Phong cách Mỹ
Về ngoại hình, toàn bộ cụm đèn chiếu sáng được bố trí đặt dọc thay vì nằm ngang như mọi mẫu SUV khác. Thiết kế trụ C và D có nhiều điểm tương đồng với Volvo XC90. Dải đèn hậu LED thanh mảnh cũng gợi nhớ đến mẫu xe đến từ Thuỵ Điển.
Cách bố trí cặp ống xả kép nằm về một bên khiến Telluride nhìn từ phía sau khá “hiền”.
Đánh giá nội thất
Bên trong xe, nhà sản xuất sử dụng hai tông màu đen – trắng tương phản, với điểm nhấn là các chi tiết nhôm và gỗ. Telluride có khá nhiều tiện nghi phục vụ nhu cầu giải trí của hành khách, có thể kể đến màn hình cảm ứng 10,3 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto cùng 10 loa Harman Kardon. Mẫu xe cũng sở hữu tới 6 cổng sạc USB và một vị trí sạc không dây. Hàng ghế thứ ba ở Sorento được nhiều người nhận xét là khá chật chội do vậy, nhiều khách hàng hi vọng hàng ghế thứ ba ở Telluride (có thể ngả được) đủ sức chứa tới 3 người lớn. Đáng chú ý, hàng ghế thứ hai ở Telluride có cấu hình ghế độc lập sẵn có. Khác với mẫu SUV khác, cấu hình ghế độc lập ở hàng ghế thứ hai là trang bị có sẵn.
Tiện nghi
tương tự Hyundai Palisade 2020, cabin Telluride 2021 có rất nhiều ‘’đồ chơi’’ tiện nghi có thể nói đến như: màn hình cảm ứng 10,25 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, dàn âm thanh 10 loa 630-watt từ Harman Kardon. 06 cộng sáu cổng sạc USB ở 3 hàng ghế, và sạc không dây hiện đại,… Các nút bấm được bố trí tối giản trên bảng táp-lô cho cảm giác cao cấp Bệ cần số với núm chuyển các chế độ lái Drive Mode, phanh tay điện tử có chống trôi Auto Hold Vô lăng 04 chấu. nhìn chung nội thất Hyundai Palisade 2020 trông ‘’xịn’’ hơn Telluride 2020
Trang bị an toàn
Là một mẫu SUV hướng đến nhu cầu sử dụng phục vụ gia đình, Telluride 2020 có rất nhiều công nghệ an toàn, bao gồm tiêu chuẩn và tùy chọn. Nó bao gồm: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, điều khiển hành trình thông minh (Smart Cruise Control), màn hình quan sát xung quanh (camera ‘’mắt thần’’ mô phỏng xe nhìn từ trên xuống), cảnh báo va chạm phía trước và HUD,…
Ngoài ra, xe còn có hệ thống cảnh báo hành khách ghế sau (Rear Occupant Alert) sử dụng các cảm biến siêu âm để phát hiện chuyển động của trẻ em hoặc thú cưng ở hàng thứ hai và thứ ba sau khi cửa được khóa. Nếu phát hiện chuyển động, người lái xe nhận được cảnh báo bằng âm thanh.
Động cơ
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo đó Cơ quan bảo vệ môi trường (EPA) vừa công bố mức tiêu thụ nhiên liệu chính thức của Kia Telluride 2020, đó là những con số không tồi đối với một chiếc SUV 8 chỗ. Theo EPA, chiếc SUV cỡ lớn đến từ Hàn Quốc có mức tiêu thụ trong đô thị là 11,76 lít / 100km, kết quả trên đường cao tốc và đường kết hợp lần lượt là 9,05 và 10,23 lít / 100km, đây là những con số của Telluride trang bị dẫn động cầu trước.
Giá bán tại Mỹ
Cụ thể, Telluride 2020 có mức giá khởi điểm từ 31.690 USD tại thị trường Mỹ. Khi tính cả chi phí vận chuyển bắt buộc 1.045 USD, mức giá này có thể coi là ngang bằng với một số cái tên khác trong cùng phân khúc SUV hạng sang cỡ lớn như Toyota Highlander (32.375 USD), Honda Pilot (32.445 USD) hay Ford Explorer (32.675 USD).
Giá phiên bản Telluride LX
Là phiên bản tiêu chuẩn, nhưng Telluride LX vẫn sở hữu nhiều trang bị đáng chú ý như đèn LED định vị ban ngày, chìa khóa thông minh, vô lăng bọc da, tính năng gập/mở hàng ghế thứ 3 chỉ bằng một chạm và hệ thống cảnh báo khoảng cách an toàn khi đỗ xe.
GIÁ Telluride LX S
Tiếp theo là bản S có mức giá từ 33.990 USD. Xe được nâng cấp lên bộ mâm hợp kim 20 inch (tiêu chuẩn là 18 inch) và lưới tản nhiệt mạ chrome, đồng thời bổ sung giá nóc, các chi tiết trang trí ngoại thất, cửa sổ trời chỉnh điện và tính năng sưởi cho hàng ghế trước.
GIÁ Telluride EX
Ở bản EX đắt tiền hơn giá 37.090 USD, khách hàng nhận được bộ ghế bọc da, rèm cửa cho hàng ghế thứ 2, màn hình giải trí 10,25 inch tích hợp hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh Sat-Nav, hệ thống hỗ trợ lái xe trên cao tốc và cốp điện thông minh.
GIÁ Telluride SX
Bản cao cấp nhất SX có giá từ 41.490 USD, được trang bị đèn pha LED, cửa sổ trời kép, đèn sương mù, dàn âm thanh Harmon Kardon, camera 360 độ, đèn nền nội thất và màn hình hiển thị thông tin 7 inch. Đặc biệt, hàng ghế thứ hai ở phiên bản này được thay thế bằng hai ghế “captain” riêng biệt nhằm tạo sự thoải mái cho người ngồi. Tuy nhiên kéo theo đó là sức chứa tối đa của cabin bị rút ngắn xuống còn 7 người. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể trả thêm 4.000 USD cho gói SX Prestige package để nhận được da bọc Nappa, màn hình hiển thị HUD, tính năng sưởi cho vô-lăng và sưởi ấm/làm mát cho hàng ghế thứ hai.
II. Đối với phiên bản nâng cấp Kia Telluride 2022
Ngoài thiết kế mới, Kia Telluride 2022 còn được nhà sản xuất trang bị nhiều công nghệ hiện đại hơn ở dạng tiêu chuẩn.Ngoài thiết kế mới, Kia Telluride 2022 còn được nhà sản xuất trang bị nhiều công nghệ hiện đại hơn ở dạng tiêu chuẩn.
Kia Telluride 2022 không có nhiều thay đổi về diện mạo, điểm thay đổi trực quan dễ nhận thấy nhất là logo mới đặt nổi bật ở chính giữa lưới tản nhiệt trung tâm màu đen. Ngoài ra, mặc dù Kia không tiết lộ chi tiết về những thay đổi khác, nhưng có thể thấy đồ họa thiết kế của bộ lưới tản nhiệt trông khá mới mẻ và tạo cảm giác hầm hố, mạnh mẽ hơn. Còn lại, Kia Telluride 2022 vẫn đảm bảo dáng xe SUV gầm cao, với phong cách khỏe khoắn cùng những đường nét vuông vức đặc trưng.
Nội thất của xe Phiên bảng 2022
Trái ngược với thiết kế ngoại thất chỉ được sửa đổi đôi chút, khoang cabin của Kia Telluride 2022 lại nhận được nhiều cải tiến hơn cả. Tổng thể thiết kế không có gì thay đổi, những nâng cấp cho khoang nội thất đều đến từ loạt tính năng trang bị mới.
Trang bị cho phiên bản 2022
Cụ thể, Kia Telluride 2022 giờ đây sẽ có nhiều trang bị tiêu chuẩn hơn, bao gồm màn hình cảm ứng trung tâm 10.25 inch, hệ thống định vị, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình thông minh và hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc.
Tất cả các biến thể đều nhận được tính năng kiểm soát hành trình thông minh tích hợp hệ thống điều hướng độc quyền của Kia.
Động cơ phiên bản 2022 không thay đổi
Tất cả các phiên bản của Kia Tellurides đều được trang bị động cơ 3.8 lít V6, sản sinh công suất 291 mã lực và mô-men xoắn cực đại 355 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Hệ dẫn động 4 bánh được nhà sản xuất cung cấp dưới dạng tùy chọn với giá 2.000 USD.
Kia công bố, Tellurides đi kèm hệ dẫn động cầu trước có mức tiêu hao nhiên liệu ước tính EPA 11.76 lít/100km trên đường thành phố, 9.05 lít/100km trên đường cao tốc và 10.23 lít/100km trên đường kết hợp.
Thông số;
Xe SUV 7 chỗ Kia Telluride 2022
Phiên bản Kia Telluride 2022
Kiểu dáng SUV
Kích thước DxRxC (mm) 5,000 x 2,010 x 1,800
Chiều dài cơ sở (mm) 3081
Khối lượng không tải (kg) 1,865 – 2,033
Số ghế 7 chỗ
Cỡ la – zăng (inch) 20
Động cơ 3778 cc – V6 3.8L
Công suất cực đại (hp) 291
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 355
Hộp số Tự động 8 cấp
Dẫn động FWD
Nhiên liệu Xăng
Mức tiêu hao Nhiên liệu Thành phố 11.76 lít/100km/ Cao tốc 9.05 lít/100km/ Hỗn Hợp 10.23 lít/100km
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Thông Số Kỹ Thuật Xe Hyundai Tucson 2022 Lắp Ráp Tại Việt Nam
Thông số kỹ thuật và hình ảnh chi tiết xe Hyundai Tucson 2018 phiên bản mới được lắp ráp và bán ra tại Việt Nam, bao gồm cả động cơ xăng và động cơ dầu Diesel…
Hyundai Tucson 2017-2018 phiên bản nâng cấp được lắp ráp tại Việt Nam thay vì nhập khẩu nguyên chiếc như trước đây. Bên cạnh việc giảm giá bán cho hai phiên bản trang bị động cơ xăng 2.0L, Hyundai Thành Công còn giới thiệu thêm hai phiên bản động cơ dầu Diesel hoàn toàn mới, được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi an toàn giúp thu hút khách hàng hơn.
Với 4 phiên bản được bán ra, Hyundai Tucson là dòng xe có nhiều tuỳ chọn phiên bản nhất và cũng là dòng xe duy nhất trong phân khúc xe SUV gầm cao 5 chỗ (CUV gầm cao 5 chô) tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam có phiên bản máy dầu.
Giá bán 4 phiên bản Hyundai Tucson 2018 lắp ráp tại Việt Nam (thời điểm ra mắt tháng 8/2017)
Tucson 2.0L Xăng ( bản tiêu chuẩn) – 815 triệu đồng
Tucson 2.0L Xăng (bản đặc biệt) – 890 triệu đồng
Tucson 1.6L T-GDi MỚI(bản đặc biệt) – 950 triệu đồng
Tucson 2.0L Diesel MỚI (bản đặc biệt) – 990 triệu đồng
Thông số và hình ảnh chi tiết Hyundai Tucson 2018 tại Việt Nam
Những điểm mới trên Hyundai Tucson 2018
Hyundai Tucson 2018 tại Việt Nam là phiên bản nâng cấp mới một vài thay đổi so với phiên bản nhập khẩu trước đây như:
Thêm hai phiên bản máy dầu mới tăng sự lựa chọn cho những người yêu thích xe máy dầu Hyundai, những người mua xe thường xuyên đi đường trường, yêu cầu xe có chi phí nhiên liệu thấp
Ngoại thất hấp dẫn hơn với đèn pha LED, lazang hợp kim 17-18-19 inch thiết kế mới, tính năng rửa đèn pha
Hệ thống giải trí trang bị màn hình cảm ứng 7 inch, tích hợp GPS bản đồ Việt Nam do chính Hyundai Thành Công phát triển
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, cửa khoang hành lý đóng mở điện
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS (bản máy xăng 1.6L)
Kích thước & Động cơ
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao 4.475 x 1.850 x 1.660 (mm, Chiều dài cơ sở 2.670 (mm) .Khoảng sáng gầm xe 172 (mm)
Hyundai Tucson có các thông số chiều dài và chiều cao thấp hơn hầu hết các đối thủ CR-V, CX-5, Outlander, X-Trail nhưng lại có chiều rộng lớn hơn. Với bề ngang lớn kết hợp cùng chiều cao tổng thể và khoảng sáng gầm thấp (thấp hơn các đối thủ khoảng 30 mm) giúp xe đầm chắc hơn khi di chuyển ở tốc độ cao. Bề ngang lớn cũng mang đến sự rộng rãi cho 3 người ngồi thoải mái ở hàng ghế sau.
Động cơ xăng 2.0L MPI (công suất 155 mã lực, mô-men xoắn 192 Nm), Hộp số tự động 6 cấp
Động cơ dầu 2.0L CRD-i (công suất 185 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm), hộp số tự động 6 cấp
Động cơ xăng 1.6L T-GDI Turbo (công suất 177 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm), hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
Dù được bán ra 4 phiên bản nhưng điểm đáng tiếc là Hyundai Tucson chỉ trang bị hệ Dẫn động cầu trước, không có tuỳ chọn dẫn động 4 bánh như các đối thủ CX-5, X-Trail, Outlander. Xe được trang bị hệ thống Drive Mode tuỳ chọn 3 chế độ Eco – Normal – Sport phù hợp với các điều kiện vận hành, Phanh tay điện tử hiện đại.
Điểm ấn tượng cho khả năng vận hành của Hyundai Tucson 2018 là mức tiêu hao nhiên liệu khá tốt, đặc biệt là phiên bản động cơ dầu 2.0L với mức tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp chỉ ở mức 5,2 L/100Km. Với những khách hàng thường xuyên đi đường trường thì việc lựa chọn bản Tucson máy dầu khá kinh tế khi mức tiêu hao nhiên liệu ở điều kiện vận hành này chỉ 4,31 L/100 Km.
Trang bị tính năng tiện nghi
Với 4 phiên bản được phân phối, Hyundai Tucson 2018 được bán với 3 phiên bản đặc biệt trang bị tính năng tương đồng và một phiên bản tiêu chuẩn trang bị thấp hơn nhằm giảm giá thành. Dù vậy sự khác biết giữa bản tiêu chuẩn và bản đặc biệt không quá nhiều, vẫn đáp ứng cao nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Những điểm khác biệt trên hai phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt (những tính năng liệt kê là tính năng trên bản đặc biệt, không có trên bản tiêu chuẩn)
Tính năng rửa đèn pha, lazang hợp kim 18-19 inch (bản tiêu chuẩn lazang 17 inch
Đèn pha LED (bản tiêu chuẩn đèn Halogen)
Ghế hàng khách trước chỉnh điện 8 hướng (bản tiêu chuẩn chỉnh tay)
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
Tablo siêu sáng TFT 4,2 inch
Tấm chắn khoang hành lý
Cốp khoang hành lý đóng mở điện thông minh (bản tiêu chuẩn đóng mở tay)
Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống 6 túi khí (bản tiêu chuẩn 2 túi khí trước.
Ốp gầm xe trước và sau
Cụm ống xả kép
Giảm xóc hiệu suất cao (ASD)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe (PAS)
Bảng thông số kỹ thuật và trang bị chi tiết trên Hyundai Tucson 2018 tại Việt Nam
Riêng phiên bản đặc biệt Hyundai Tucson máy xăng 1.6L T-GDI, phiên bản này được trang bị thêm một số tính năng giúp tăng tính phong cách và thể thao hơn:
Hyundai Tucson 2018 được phân phối với 4 phiên bản, 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Trắng, bạc, đen, vàng cát, vàng be và đỏ. Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km tuỳ điều kiện nào đến trước.
Tin cùng chuyên mục
Tin mới cập nhật
Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Xe Mitsubishi Outlander 2022 Tại Việt Nam
TSKT -Thông số kỹ thuật và trang bị tính năng xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2020 mới nâng cấp tại Việt Nam, phiên bản tiêu chuẩn giá rẻ Outlander 2.0CVT và bản cao cấp Outlander 2.0 CVT Premium.
[TSKT] Mitsubishi Outlander 2020 mới nâng cấp thiết kế và trang bị tính năng được lắp ráp tại Việt Nam và phân phối chính hãng hai phiên bản có cùng cấu hình động cơ, hộp số là Mitsubishi Outlander 2.0 CVT và Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium.
Với mức giá bán công bố từ 825 triệu đồng cho bản tiêu chuẩn và 950 triệu đồng cho bản cao cấp, Mitsubishi Outlander 2020 hiện là dòng xe có giá bán thấp nhất phân khúc xe SUV 7 chỗ gia đình (xe 5+2 chỗ gầm cao), cạnh tranh với Honda CR-V, Hyundai SantaFe, Nissan X-Trail, Peugeot 5008…
Giá bán xe Mitsubishi Outlander 2020 tại Việt Nam
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT – 825 triệu đồng
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium – 950 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2020
Kích thước (DxRxC) 4.695 x 1.810 x 1.710 (mm), chiều dài cơ sở 2.670 mm
Khoảng sáng gầm xe 190 mm, Bán kính quay vòng nhỏ nhất 5,3 m
Động cơ: Xăng 2.0L (công suất 143 mã lực, mô-men xoắn 196 Nm)
Hệ truyền động : Số vô cấp CVT, Dẫn động cầu trước
Ở phiên bản mới được giới thiệu, Mitsubishi Outlander 2020 chỉ được bán với hai phiên bản trang bị động cơ 2.0L, không còn phiên bản động cơ 2.4L mạnh mẽ hơn và cấu hình dẫn động 4 bánh. Hai phiên bản mới giúp Outlander 2020 cạnh tranh tốt hơn về giá bán, hướng đến những khách hàng tìm kiếm một chiếc xe Nhật 7 chỗ linh hoạt, sử dụng đi phố và đi đường trường, yêu cầu cao về tính kinh tế và bền bỉ.
Trang bị tính năng xe Mitsubishi Outlander 2020 tại Việt Nam
Khác biệt trang bị giữa hai phiên bản Mitsubishi Outlander 2020
Những trang bị chỉ có trên phiên bản Premium: Tính năng rửa đèn, sưởi ấm hàng ghế trước, Cửa sổ trời, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảm biến lùi.
Trang bị tiêu chuẩn trên xe Mitsubishi Outlander 2020
Đèn LED chạy ban ngày
Cảm biến gạt mưa tự động, đèn xe tự động bât/tắt
Mâm xe hợp kim 18 inch (MỚI)
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn rẽ và chức năng sưởi
Cánh lướt gió đuôi xe (MỚI)
Vô-lăng và cần số bọc da
Vô-lăng tích hợp điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số
Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, cừa gió hàng ghế sau
Giải trí màn hình cảm ứng 7 inch, tương thích Apple Carplay và Android Audo
Kết nối AUX/USB/Bluetooth, âm thanh 6 loa
Trang bị an toàn: Phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát chống trượt, điều chỉnh chân ga khi phanh, điều khiển hành trình, camera lùi.
Mitsubishi Outlander 2020 được lắp ráp trong nước và bán với giá từ 825 triệu đồng, lựa chọn 5 màu sơn thân xe Đen – Trắng – Đỏ – Xám – Bạc, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.
Bảng TSKT Mitsubishi Outlander 2020 tại Việt Nam
Tin cùng chuyên mục
Tin mới cập nhật
Bạn đang đọc nội dung bài viết Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2022 Tại Việt Nam trên website Binhvinamphuong.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!